ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ MINH ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Số: /TB-MĐ Quận
1, ngày 12 tháng 10 năm 2017
THÔNG BÁO
V/v thu học phí và các khoản thu khác năm học 2017-2018
Căn cứ Thông báo số 579/TB-VP ngày 16 tháng 7 năm 2017 của Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố về thông báo kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Nguyễn Thành Phong về mức thu học phí năm học 2017-2018;
Căn cứ Công văn số 4788/UBND-VX ngày 02 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân thành phố về cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ văn bản 2521/UBND-GDĐT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
Nhân dân Quận 1 về việc hướng dẫn thu, sử dụng học phí và các khoản
thu khác năm học 2017-2018;
Theo sự thống nhất, đồng thuận của Hội phụ huynh các lớp (thông qua buổi
họp ngày 16/9/2017) và Ban đại diện CMHS của trường (thông qua buổi họp ngày
23/9/2017).
Trường THCS Minh Đức thông báo đến phụ huynh các khoản thu sau:
A.
|
THU THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG THU
|
LOẠI HÌNH LỚP
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC THU
|
SỐ THÁNG THU
|
1
|
Học
phí
|
Tất cả các lớp
|
tháng
|
100.000
|
9
|
B.
|
THU THEO THỎA
THUẬN
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG THU
|
LOẠI HÌNH LỚP
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC THU
|
SỐ THÁNG THU
|
1
|
Thiết bị, vật
dụng phục vụ học sinh bán trú
|
Các lớp học 2 buổi
|
năm
|
200.000
|
1
|
2
|
Tiền tổ chức
phục vụ và quản lý bán trú
|
Các lớp học 2 buổi
|
tháng
|
250.000
|
9
|
3
|
Tiền tổ chức
dạy 2 buổi/ngày (đính kèm bảng chiết tính số tiết theo từng loại hình lớp)
|
Các lớp học 2 buổi
|
tiết
|
6.000
|
9
|
4
|
Vệ sinh bán
trú
|
Các lớp học 2 buổi
|
tháng
|
50.000
|
9
|
5
|
Tiền tổ chức
học tăng cường tiếng Anh
|
Các lớp
Tăng cường tiếng Anh
|
tháng
|
200.000
|
9
|
6
|
Tiền tổ chức
học Tin học
|
Tất cả các lớp
|
tháng
|
50.000
|
9
|
7
|
Tiền học ngoại
ngữ giao tiếp với giáo viên nước ngoài.
|
Các lớp học 2 buổi
|
tháng
|
80.000
|
9
|
8
|
Tiền tổ chức
thực hiện đề án “Chương trình Tích hợp”.
|
Các lớp Tích hợp
|
3 tháng
|
Theo
QĐ số 5695/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
9
|
9
|
Tiền tổ chức
học nghề THCS.
|
Các lớp khối 8
|
tiết
|
5.000đ
|
70
tiết/1 năm
|
10
|
Tiền tài liệu,
vật dụng học nghề THCS.
|
Các lớp khối 8
|
môn
|
Theo
quy định của TTHN
|
1
|
C.
|
THU HỘ - CHI HỘ
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG THU
|
LOẠI HÌNH LỚP
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC THU
|
SỐ THÁNG THU
|
1
|
Tiền ăn (ăn
trưa+ăn xế).
|
Các lớp học 2 buổi
|
ngày
|
35.000
|
Theo
ngày ăn thực tế
|
2
|
Sao in đề thi,
giấy kiểm tra định kỳ, giấy thi+giấy nháp, bảng điểm, phiếu báo điểm.
|
Tất
cả các lớp
|
năm
|
50.000
|
|
3
|
Sổ liên lạc điện
tử.
|
Theo nhu cầu của CMHS
|
năm
|
100.000
|
|
4
|
Bảo hiểm y tế.
|
tất cả các lớp
|
năm
|
491.400
|
|
5
|
Bảo hiểm tai nạn.
|
Theo nhu cầu của CMHS
|
năm
|
30.000
|
|
6
|
Tiền điện
|
Các lớp có trang bị máy lạnh
|
tháng
|
50.000
|
9
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Văn Hải